Đồng Hợp Kim C86300 là gì?
Đồng Hợp Kim C86300 Là đồng dạng rắn có thành phần chính là đồng và mangan. Còn có tên gọi khác Đồng hợp kim Mangan C86300
Đồng Hợp Kim C86300 được ứng dụng như thế nào?
Đồng hợp kim Mangan được ứng dụng phổ biến trong nghành công nghiệp, nghành xây dựng, nghành điện,..làm giá đỡ xây dựng, linh kiện điện, khuôn định hình, khung, bánh răng, công tắc, đai ốc bắt vít, chốt cầu, ống lót, chi tiết máy cường độ cao, chi tiết xi lanh thủy lực, thân van, cánh quạt, vòng bi tốc độ chậm, tải nặng, thanh chống, bộ phận kẹp thuyền,…
Thành phần hóa học Đồng Mangan
- Cu % : 60.00 – 66.00
- Mn% : 2.50 – 5.00
- Sn% : 0.20
- Zn% : 22.00 – 28.00
- Fe% : 2.00 – 4.00
- Ni % : 1.00
- Al% : 5.00 – 7.50
- Fb % : 0.20
Tính chất vật lý Đồng Mangan
Thuộc tính vật lý do CDA cung cấp
*Cường độ trường 16 kA/m |
|||||||||||
ĐỒNG C86300 | |||||||||||
Điểm nóng chảy – Liquidus | 1693°F | 923°C | |||||||||
Điểm nóng chảy – Chất rắn | 1625°F | 885°C | |||||||||
Tỉ trọng | 0,283 lb/in 3 ở 68 °F | 7,83 gm/cm3 ở 20°C | |||||||||
Trọng lượng riêng | 7,83 | 7,83 | |||||||||
Tinh dân điện | 8% IACS ở 68°F | 0,046 MegaSiemens/cm ở 20°C | |||||||||
Dẫn nhiệt | 20,5 Btu/sq ft/ft giờ/°F ở 68 °F | 35,5 W/m ở 20°C | |||||||||
Hệ số giãn nở nhiệt 68-572 | 12 · 10 -6 mỗi °F (68-572 °F) | 20,7 · 10 -6 mỗi °C (20-300 °C) | |||||||||
Nhiệt dung riêng | 0,09 Btu/lb/°F ở 68°F | 377,1 J/kg ở 20° | |||||||||
Mô đun đàn hồi khi căng | 14200 ksi | 97900 MPa | |||||||||
Tính thấm từ * | 1,09 | 1,09 |
Ngoài sản phẩm Đồng Hợp Kim Mangan chúng tôi còn có rất nhiều sản phẩm về đồng hợp kim, đồng đỏ, đồng thau,…. Quý khách hàng vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được hỗ trợ.
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MIỀN NAM
Địa chỉ: 109 Trương Thị Ngào, Kp4, P.Trung Mỹ Tây, Q.12, TP. HCM
Hotline: 0916 389 383 / 0906 973 689
Email: kimloaimiennam@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.