1. Inox Tròn Đặc là gì?
Inox tròn đặc là một loại thép không gỉ có dạng thanh tròn đặc, được sản xuất từ hợp kim inox với các thành phần chính như sắt (Fe) , crom (Cr), niken (Ni) và một số nguyên tố khác. Chúng nhờ có hàm lượng crom cao nên inox tròn đặc có khả năng chống ăn mòn tốt, có độ bền cao và thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

2. Các loại inox trờn đặc phổ biên hiện nay
- Inox 201: độ bền tương đối nhưng khả năng chống gỉ thấp hơn inox 304, giá thành tốt hơn,..
- Inox 304: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công, bền bỉ, chúng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
- Inox 316: Chống ăn mòn cao hơn inox 304, chịu được môi trường hóa chất, nước biển,..
- Inox 410 , inox 420: Có độ cứng cao, chịu mài mòn tốt nhưng khả năng chống gỉ kém hơn inox 304 và inox 316.
- Inox 430: Khả năng chống gỉ kém hơn so với inox 304 nhưng có tình từ tính, phù hợp với một số ứng dụng đặc thù.
3. Kích Thước và Quy Cách
- Đường kính : từ phi 3mm đến phi 500mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: từ 3000mm – 6000mm hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
- Tiêu chuẩn : ASTM, JIS, EN, GB,…
4. Ứng Dụng của Inox Tròn Đặc
- Gia công cơ khí, chê tạo máy,..
- Ngành hóa chất, dầu khí như đường ống dẫn, van, thiết bị chịu ăn mòn,…
- Làm trục, thanh ty, chi tiết máy chịu lực cao,..
- Kết cấu xây dựng, lan can, tay vịn, cửa inox,…
- Ngành thực phẩm, y tế như chế tạo thiết bị, dụng cụ y tế, nhà máy chế biến thực phẩm,..
5. Ưu điểm của Inox Tròn Đặc
- Chống gỉ sét tốt, bền với môi trường khắc nghiệt,..
- Độ bền cơ học cao, chịu lực tốt,..
- Không bị nhiễm từ (trừ một số mác đặc biệt như 410, 430)
- Dễ gia công, cắt gọt, tiện ren,..
- Tính thẩm mỹ cao, dễ vệ sinh
6. Tính chất hóa học và tính chất vật lí của Inox Tròn Đặc
Tính chất hóa học; Inox tròn đặc là hợp kim thép không gỉ với thành phần chính gồm : Sắt (Fe), Crom (Cr), Niken (Ni) và một số nguyên tố khác như Mangan (Mn), Molypden (Mo), Carbon (C), Silic (Si), Lưu huỳnh (S), Photpho (P).
– Khả năng chống ăn mòn:
- Nhờ có Crom (Cr) từ 10.5% trở lên, inox tạo ra một lớp màng axit bảo vệ giúp chống gỉ sét.
- Inox 316 có thêm molypden (Mo) giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh.
– Phản ứng vưới axit
- Inox 304, 316: Chịu được axit nhẹ như axit citric, axit nitric loãng.
- Inox 201, 430: Dễ bị ăn mòn hơn khi tiếp xúc với axit mạnh.
– Khả năng nhiễm từ
- Inox 304, Inox 316 : Không nhiễm từ hoặc nhiễm từ rất nhẹ.
- Inox 410, 420, 430 : có tính từ tính cao.
Tính chất vật lí của inox tròn đặc
Tính chất vật lí | ||||
Tính chất | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 | Inox 430 |
Mật độ (g/cm³) | 7.93 | 7.93 | 8 | 7.7 |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) | 1400-1450 | 1400-1450 | 1375-1400 | 1425-1510 |
Độ bền kéo (MPa) | 515-780 | 515-720 | 520-770 | 450-600 |
Độ giãn dài (%) | 40 | 45 | 50 | 22 |
Độ cứng (HB) | 200-220 | 160-200 | 150-200 | 170-180 |
Tính nhiễm từ | Có thể có | Không có | Không có | Có |
– Tính dẫn điện và dẫn nhiệt
- Inox có tính dẫn điện kém hơn so với đồng và nhôm.
- Hệ số dẫn nhiệt của inox thấp, dẫn đến việc giữ nhiệt tốt hơn nhưng cũng khó tản nhiệt nhanh. .
– Khả năng gia công và hàn
- Inox 201: Hàn được nhưng khó gia công hơn
- Inox 304, 316: Dễ gia công, dễ hàn.
- Inox 410, 420: Cứng, khó gia công nhưng có thể nhiệt luyện tăng độ cứng.
Công ty Kim Loại Miền Nam chúng tôi chuyên cung cấp sản phẩm Inox, đồng, nhôm,…. và gia công theo quy cách, nhu cầu của khách hàng. Quý khách vui lòng liên hệ thông tin chi tiết bên dưới để được hỗ trợ.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH KIM LOẠI MIỀN NAM
MST: 0318250410
Địa chỉ: 127/49A Đường Song Hành, Quốc Lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0916 389 383
Email: kimloaimiennam@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.